Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 14:16 23/04/2024 có thể thấy có 11 ngoại tệ tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 18 ngoại tệ tăng giá và 4 ngoại tệ giảm giá.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Mỹ | USD | 25,214 7.00 | 25,240 | 25,486 4.80 |
Đô la Úc | AUD | 16,084.84 56.96 | 16,186.68 57.59 | 16,773.10 56.11 |
Đô la Canada | CAD | 18,222 57.55 | 18,335 58.30 | 18,914 56.35 |
Euro | EUR | 26,608 13.21 | 26,715 13.95 | 27,713 10.32 |
Yên Nhật | JPY | 160.44 0.05 | 161.80 0.05 | 168.04 0.03 |
Đô la Singapore | SGD | 18,318 15.27 | 18,428 15.77 | 19,024 16.67 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27,464 -6.94 | 27,590 -12.70 | 28,331 -6.61 |
Bảng Anh | GBP | 30,887 -10.01 | 31,054 -32.20 | 31,950 -16.43 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.72 0.05 | 17.78 0.04 | 20.59 0.05 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,836.50 40.50 | 14,841.00 29.00 | 15,333.50 37.00 |
Bạc Thái | THB | 634.00 -1.21 | 666.56 -1.11 | 712.50 -1.35 |
ACB | 730,000 5,000.00 | 0.00 | 750,000 | |
Vàng SJC | XAU | 4,432,500 -32,500.00 | 8,050,000 -70,000.00 | 4,527,500 -25,000.00 |
Nhân Dân Tệ | CNY | 3,388.17 7.48 | 3,447.26 3.23 | 3,621.77 4.32 |
Krone Đan Mạch | DKK | 0.00 | 3,570.22 6.13 | 3,718.95 9.52 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,095.84 2.55 | 3,158.18 2.28 | 3,357.54 2.40 |
Rupee Ấn Độ | INR | 0.00 | 305.76 1.42 | 317.98 1.47 |
Kuwaiti dinar | KWD | 0.00 | 82,702 361.86 | 86,008 375.70 |
Ringit Malaysia | MYR | 0.00 | 5,367.31 14.64 | 5,410.05 29.89 |
Krone Na Uy | NOK | 0.00 | 2,274.68 9.71 | 2,370.49 14.98 |
Rúp Nga | RUB | 0.00 | 260.34 0.08 | 288.19 0.08 |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | SAR | 0.00 | 6,795.62 31.21 | 7,067.23 32.40 |
Krona Thuỵ Điển | SEK | 0.00 | 2,318.99 10.13 | 2,402.41 15.61 |
Kip Lào | LAK | 0.00 | 0.97 0.00 | 1.26 |
CZK | 0.00 | 1,020.00 | 0.00 | |
Riêl Campuchia | KHR | 0.00 | 5.67 | 0.00 |
Peso Philippin | PHP | 0.00 | 385.00 | 0.00 |
Đô la Đài Loan | TWD | 0.00 | 779.00 | 0.00 |
XBJ | 6,000,000 | 6,000,000 | 6,550,000 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ của hơn 10 ngân hàng lớn nhất việt nam